tna_logo
DANH MỤC SẢN PHẨM
Xà Gồ Z Việt Nhật
xa-go-z-viet-nhat - ảnh nhỏ  1

Xà Gồ Z Việt Nhật

Thương hiệu: Việt Nhật

Để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ gọi lại ngay

+ Tiêu chuẩn: Sản xuất thép thép tiêu chuẩn JIS G3302, ASTM A653
+ Độ dày: 1.2mm – 3.2mm
+ Bề rộng tép: Min 40mm
+ Độ bền kéo: G350, G450, G550
+ Công nghệ: NOF (Lò không đốt oxy) – Làm sạch bề mặt tiên tiến nhất hiện nay
+ Ứng dụng: Thích hợp làm khung, kèo thép nhà xưởng, đòn tay thép cho gác đúc

  xà gồ Zxà gồ Z giá rẻđại lý xà gồ Zxà gồ Z tại nghệ anxà gồ Z việt nhật

Đánh giá 1 lượt đánh giá

Xà gồ là loại vật liệu được dùng làm khung mái trong xây dựng. Mỗi loại mái lại được sử dụng những loại xà gồ khác nhau. Với những quy cách, kích thước và đặc tính riêng. Vậy xà gồ Z Việt Nhật sẽ có những đặc điểm như thế nào? Có những điểm gì khác so với xà gồ C. Hãy cùng tìm hiểu ngay sau đây.

Đặc điểm chung của xà gồ Z Việt Nhật

Xà gồ Z Việt Nhật là sản phẩm được sản xuất theo hình dạng chữ Z. Nhằm giúp cho việc thi công xây dựng được lắp ráp và sử dụng dễ dàng.

Sản phẩm xà gồ Z Việt Nhật được sản xuất từ loại thép không rỉ, có cường độ chịu lực cao. Đây là dòng sản phẩm được đánh giá theo tiêu chuẩn chất lượng quốc tế. Hoàn toàn đảm bảo về nguyên liệu sản xuất cho đến những thông số chuyên ngành cụ thể, chi tiết.

xagozma
xà gồ Z Việt Nhật

Do đó, khi sử dụng xà gồ Z Việt Nhật, khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm về độ võng của thép, đảm bảo an toàn tuyệt đối trong mức độ cho phép

Xà gồ chữ Z thường dùng trong lợp tole nhà xưởng. Khác với xà gồ C Việt Nhật, xà gồ Z có khả năng chịu lực cực kỳ tốt vì chúng có thể được nối chồng lên nhau tạo thành thanh dầm liên tục, nối tiếp. Chính vì vậy xà gồ Z có khả năng chịu tải tốt hơn xà gồ C.

1. Quy cách xà gồ Z Việt Nhật

Quy cách thông thường về chiều dài, rộng và độ dày của xà gồ Z Việt Nhật sẽ có kích thước như sau:

+ Chiều cao của tiết diện sẽ có những loại chính là 105, 150, 175, 200, 250, 500

+ Chiều dày của sản phẩm sẽ từ 1.5mm – 3mm.

xagomakem
Quy cách xà gồ Z

Tùy vào yêu cầu về thiết kế và khẩu độ thì xà gồ Z sẽ cần có những độ dày mỏng khác nhau cho mỗi công trình. Đảm bảo phù hợp, đáp ứng được mọi nhu cầu cần thiết cho khách hàng.

2. Trọng lượng xà gồ Z Việt Nhật

Trọng lượng xà gồ Z Việt Nhật cũng có nhiều loại và kích thước khác nhau. Dưới đây là một số trọng lượng phổ biến nhất của xà gồ Z

Quy Cách Khổ Rộng Trọng Lượng
1.8 2.0 2.3 2.5 3.0
Z 150 x 52 x 56 273 3.85 4.29 4.92 5.36 6.43
Z 150 x 62 x 68 300 4.24 4.71 5.42 5.89 7.07
Z 175 x 52 x 56 303 4.28 4.76 5.47 5.95 7.14
Z 175 x 62 x 68 325 4.59 5.1 5.87 6.38 7.65
Z 200 x 62 x 68 350 4.95 5.50 6.32 6.87 8.24
Z 200 x 72 x 78 370 5.23 5.81 6.68 7.26 8.71
Z 250 x 62 x 68 400 5.65 6.28 7.22 7.85 9.42
Z 250 x 72 x68 420 6.93 6.59 7.58 8.24 9.89
Z 300 x 72 x 78 470 6.64 7.38 8.49 9.22 11.07

3. Phân loại xà gồ Z Việt Nhật

Giống với xà gồ C, hiện nay xà gồ Z Việt Nhật cũng được sản xuất với 3 loại sản phẩm chính

Xà gồ Z Việt Nhật đen: Do sử dụng nguyên liệu phôi đen nên tiết kiệm được nhiều chi phí cho công trình. Lỗ xà gồ Z có thể chỉnh theo thiết kế công trình, giúp phần lắp dựng một cách chính xác nhất.

xagozden
xà gồ Z – C đen

Xà gồ Z Việt Nhật mạ kẽm: xà gồ Z mạ kẽm có đặc tính là rất nhẹ. Kích thước đa dạng, đáp ứng mọi nhu cầu và mục đích sử dụng khác nhau. Lớp mạ kẽm bên ngoài giúp cho xà gồ bền lâu hơn. Có khả năng chống oxy hóa và rỉ sét tương đối tốt. Chính vì vậy, đây là mẫu sản phẩm đang rất được ưa chuộng hiện nay

xagocz1
xà gồ Z mạ kẽm

Xà gồ Z Việt Nhật nhúng kẽm nóng: Được trải qua quá trình mạ kẽm và nhúng nóng, xà gồ Z nhúng kẽm nóng đặc biệt có độ bền và độ cứng vượt trội. Đảm bảo an toàn cho các công trình xây dựng. Lớp kẽm mạ bên ngoài dày và có khả năng chống rỉ sét tuyệt đối. Do đó, độ bền của loại kẽm này cao hơn nhiều so với 2 loại xà gồ Z đen và xà gồ Z mạ kẽm

xagoz1
xà gồ Z nhúng kẽm nóng

Tuy nhiên, mỗi loại xà gồ Z khác nhau sẽ có những chất lượng và ưu điểm khác nhau. Khách hàng nên tìm hiểu và tham khảo kỹ về những đặc tính của từng loại xà gồ Z. Để có thể lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất cho công trình của mình

Ưu điểm của xà gồ Z Việt Nhật

Được sản xuất bằng loại thép chất lượng cao nên xà gồ Z Việt Nhật hoàn toàn không bắt lửa, tính chống cháy cao. Đảm bảo an toàn cho người sử dụng

Sản phẩm có giá thành thấp, không quá cao. Phù hợp với mọi đối tượng sử dụng

Xà gồ Z Việt Nhật có độ bền cao, độ cứng tốt, chất lượng ổn định. Không hề bị biến dạng như cong, vênh,…

xagoznungnong
ưu điểm xà gồ Z

Đây là loại vật liệu có trọng lượng tương đối nhẹ phù hợp cho việc lắp khung mái nhà. Bởi nó không làm tăng áp lực lớn xuống phần móng.

Sản phẩm không gây độc hại cho người sử dụng. Không bị mục, mọt và tránh được các côn trùng

Có khả năng chống oxy hóa cao, chống rỉ sét tốt.

Việc thi công sử dụng hay quá trình lắp đặt đơn giản, dễ dàng

Ứng dụng của xà gồ Z Việt Nhật

Bởi những ưu điểm vô cùng vượt trội như trên, nên xà gồ Z Việt Nhật được ứng dụng rất nhiều trong các lĩnh vực khác nhau.

+ Nhờ có đặc tính không rỉ sét, trọng lượng nhẹ nên xà gồ Z  được sử dụng để làm mái nhà. Khi sử dụng xà gồ này, mái nhà sẽ chắc chắn và bền đẹp hơn. Lại có trọng lượng nhẹ, không ảnh hưởng nhiều trọng lượng của móng nhà.

ungdungxagothepz
Ứng dụng xà gồ Z Việt Nhật

+ Xà gồ Z được sử dụng để làm khung cho các công trình. Ta có thể sử dụng xà gồ Z thay cho các loại cột, sắt, thép. Giúp đem lại tính thẩm mỹ cao, độ chắc chắn cho công trình khi sử dụng.

+ Ngoài ra, xà gồ Z có thể dùng làm nhà tiền chế, thùng xe, cột dựng,….

Như vậy xà gồ Z Việt Nhật sử dụng trong rất nhiều các lĩnh khác nhau. Có khả năng đáp ứng mọi nhu cầu mục đích của người sử dụng.

Bảng báo giá xà gồ Z Việt Nhật

Dưới đây là bảng báo xà gồ Z được ThepNgheAn.Com cập nhật từ chính nhà sản xuất của công ty liên doanh Việt Nhật. Khách hàng có thể tham khảo.

Quy Cách Đơn Giá (VNĐ)
1,5 ly 1,8 ly 2,0 ly 2,4 ly
Z 125 x 52 x 58 52.000 61.000 67.500 86.000
Z 125 x 55 x 55 52.000 61.000 67.500 86.000
Z 150 x 52 x 58 58.000 68.500 76.500 97.500
Z 150 x 55 x 55 58.000 68.500 76.500 97.500
Z 150 x 62 x 68 62.000 73.500 81.500 102.000
Z 150 x 65 x 65 62.000 73.500 81.500 102.000
Z 180 x 62 x 68 67.000 79.500 88.500 104.500
Z 180 x 65 x 65 67.000 79.500 88.500 104.500
Z 180 x 72 x 78 72.000 85.000 94.000 112.000
Z 180 x 75 x 75 72.000 85.000 94.000 112.000
Z 200 x 62 x 68 72.000 85.000 94.000 112.000
Z 200 x 65 x 65 80.000 85.000 100.000 119.000

Báo giá có thể thay đổi theo số lượng đơn hàng và thời điểm đặt hàng.

Nên quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp cho chúng tôi đề có báo giá chính xác trong ngày.

Công ty cổ phần Đa Phúc ngoài phân phối thép các loại còn có cung cấp các loại thép xây dựngthép công nghiệpthép hìnhthép hộpthép ốngxà gồ chất lượng cao cho mọi đối tượng khách hàng có nhu cầu.

Vì vậy khi quý khách liên hệ tới Công ty cổ phần Đa Phúc sẽ nhận được bảng báo giá thép hìnhbảng báo giá thép hộpbảng báo giá thép ốngbảng báo giá xà gồ chi tiết.

cam ket, thép nghệ an, thép xây dựng, thép công nghiệp, thép hình H - I - U - V - L, xà gồ C - Z, thép hộp đen - mạ kẽm, thép ống, thép tấm, thép cuộn, thép thanh vằn, thép thanh trơn,

Thông Tin Liên Hệ & Tư Vấn Dịch Vụ :

  Công Ty Cổ Phần Đa Phúc

Địa chỉ: Số 09 - Đường Cao Xuân Huy - Phường Vinh Tân - Tp Vinh - Nghệ An

Hotline: 0962 832 856 - 0948 987 398

Email : thepchetao@gmail.com

 

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐA PHÚC
tna_logo

Loại hình hoạt động: Công Ty Cổ Phần
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 2900596685

Ngày cấp 07/06/2004, TP Vinh, Nghệ An
Địa chỉ: Số 09 - Đường Cao Xuân Huy - Phường Vinh Tân - Tp Vinh - Nghệ An

Điện thoại: 091.6789.556 - 0962832856 - 0948.987.398  

Máy cố định: 02383.848.838  02383.757.757
Email: thepchetao@gmail.com

Map Google