Tiêu chuẩn: API 5L, API 5CT, ASTM A252, ASTM 53, EN10217, EN10219, BS 5950, ASTM A572 , JIS, IS.
Đường kính ngoài: 219.1mm – 4064mm (8″ – 160″)
Độ dày ống: 3.2mm – 40mm
Chiều dài ống: 5.8/6/11.8/12/18/24m
Các loại mác thép:
API 5L: GR A, GR B, X42,X46, X56, X60,X65,X70
ASTM A252 GR 1, GR 2, GR 3
ASTM A53: GR A, GR B, GR C, GR D
BS 4360: Grade 43, Grade 50
EN: S275, S275JR, S355JRH, S355J2H
Ống thép hàn xoắn – SSAW Steel Pipe được sử dụng rộng rãi trong các ngành như: vận tải, đóng tàu, xây dựng, ống dẫn chính, ống bơm, ống tuần hoàn nhà máy điện, ống chịu áp, ống dẫn gió, ống cống dẫn nước,…
Ống thép hàn xoắn được sản xuất theo công nghệ hồ quang, nguyên liệu được sản xuất từ thép tấm cắt chéo và ghép nối theo dây chuyền công nghệ tự động hóa, chất lượng đảm bảo trong quá trình sử dụng.
Công ty cổ phần ĐA PHÚC cung cấp các sản phẩm ống thép nhập khẩu chuyên nghiệp, hàng đầu tại Việt Nam. Chúng tôi đem đến quý khách hàng các sản phẩm ống thép nhập khẩu đáp ứng chất lượng với giá cả cạnh tranh nhất.
Đặc điểm kỹ thuật của ống thép hàn xoắn
Tiêu chuẩn: API 5L, API 5CT, ASTM A252, ASTM 53, EN10217, EN10219, BS 5950, ASTM A572 , JIS, IS.
Đường kính ngoài: 219.1mm – 4064mm (8″ – 160″)
Độ dày ống: 3.2mm – 40mm
Chiều dài ống: 5.8/6/11.8/12/18/24m
Các loại mác thép:
API 5L: GR A, GR B, X42,X46, X56, X60,X65,X70
ASTM A252 GR 1, GR 2, GR 3
ASTM A53: GR A, GR B, GR C, GR D
BS 4360: Grade 43, Grade 50
EN: S275, S275JR, S355JRH, S355J2H
Lớp bảo vệ: Theo yêu cầu của khách hàng
Chứng chỉ test: EN 10204/3.1B
Bảng quy cách kích thước ống thép
Ghi chú: 1 inch = 25.4 millimeters (mm)
Ở Việt Nam thường gọi tên ống một cách gần đúng. Ví dụ: ống 110 – dùng để chỉ ống có kích thước danh định là 4″ ~ DN100. Ống có đường kính ngoài là 114.3mm.
Quy trình sản xuất ống thép hàn xoắn
Quý công ty lấy báo giá và đặt hàng, vui lòng liên hệ:
Thông Tin Liên Hệ & Tư Vấn Dịch Vụ :
Công Ty Cổ Phần Đa Phúc
Địa chỉ: Số 09 - Đường Cao Xuân Huy - Phường Vinh Tân - Tp Vinh - Nghệ An