Để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ gọi lại ngay
Đánh giá 0 lượt đánh giá
Tôn Inox là loại tôn được sản xuất từ nguyên liệu là tấm inox (thép không gỉ) 304, 201. Tôn inox có khả năng chống ăn mòn rất cao, tăng tuổi thọ cho công trình, thường dùng để lợp mái và vách nhà xưởng, nhà thép tiền chế, đặc biệt thích hợp cho những nhà xưởng sản xuất hóa chất.
Tôn inox có rất nhiều ưu điểm vượt trội so với các loại tôn dùng nguyên liệu khác( tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu …), có thể kể đến như:
Giá tôn lợp mái mới nhất hiện nay
Tôn inox được phân loại theo nguyên liệu hoặc theo dạng sóng. Cụ thể:
Công ty Đa Phúc cán tôn Inox đa dạng quy cách, độ dày và các loại sóng tới người tiêu dùng
Giá tôn 9 sóng – mới nhất từ các nhà máy
Tấm tôn inox 304 là loại thép không gỉ Austenitic với thành phần hóa học chứa Niken từ 8% đến 10,5% trọng lượng, Crôm từ 18% đến 20% ( tạo nên khả năng chống ăn mòn cho Inox), Mangan (làm ổn định pha Austenitic), Nitơ (tăng độ cứng) và các nguyên tố khác như Mangan, Silic và Cacbon,…và phần còn lại chủ yếu là sắt.
Do có cấu tạo đặc biệt, làm cho inox 304 có những đặc điểm, tính chất vượt trội về chất lượng và tính năng giúp tấm 304 ngày càng được ưa chuộng, phổ biến.
Giá tôn cách nhiệt PU chống nóng mới nhất
Tôn Inox 201 là loại thép không gỉ được phát triển để tiết kiệm niken (nhờ bổ sung mangan và nitơ).
Inox 201 có thể gia công nguội để tăng độ bền, có khả năng chống ăn mòn, không bị gỉ và có định hình tốt.
Tôn 5 sóng vuông : Giá cả + mọi thứ bạn cần biết
Khổ tôn tiêu chuẩn – kích thước chuẩn của 1 tấm tôn
Độ dày của tôn inox thông thường từ 0.40 mm đến 1.0 mm
Sử dụng inox nguyên chất G300-350mpa chất lượng cao cấp theo tiêu chuẩn Nhật Bản và Châu Âu.
Các phụ kiện cho tấm lợp như: tôn diềm, máng xối, ống xối và nóc gió trên mái tăng tính thẩm mỹ cho công trình, vít bắn tôn inox …
ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | XUẤT XỨ |
ĐƠN GIÁ ( Đ/kg) |
0.4 ly đến 1.0 ly | BA | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | |
0.4 ly đến 6 ly | 2B | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | |
0.5 ly đến 2 ly | HL | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | |
3 ly đến 6 ly | No.1 | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | |
6 ly đến 12 ly | No.1 | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | |
13 ly đến 75 ly | No.1 | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu |
ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ
( Đ/kg) |
0.4 ly đến 1.0 ly | BA | Cuộn inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | |
0.4 ly đến 6 ly | 2B | Cuộn inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | |
0.5 ly đến 2 ly | HL | Cuộn inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | |
3 ly đến 12 ly | No.1 | Cuộn inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu |
Giá inox 201 dạng cuộn, cán nóng & cán nguội
ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ
( Đ/kg) |
0.4 ly tới 1.0 ly | BA | Hàn Quốc, Malaysia … | |
0.4 ly – 1.5 ly | 2B | Hàn Quốc, Malaysia … | |
0.5 ly tới 2 ly | HL | Hàn Quốc, Malaysia … | |
3 ly tới 6 ly | No.1 | Hàn Quốc, Malaysia … |
Giá tấm inox 201 hàng cán nóng & cán nguội
ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ
( Đ/kg) |
0.4 ly đến 1.0 ly | BA | Hàn Quốc, Malaysia … | |
0.4 ly đến 6 ly | 2B | Hàn Quốc, Malaysia … | |
0.5 ly đến 2 ly | HL | Hàn Quốc, Malaysia … | |
3 ly đến 6 ly | No.1 | Hàn Quốc, Malaysia … |
Giao Hàng Nhanh Dù bạn ở đâu thì dịch vụ Thép Nghệ An vẫn đảm bảo phục vụ nhanh chóng |
|
Bảo Đảm Chất Lượng Thép Nghệ An cam kết 100% hàng chính hãng |
|
Hỗ Trợ 24/7 Hotline: 091.6789.556 |
Loại hình hoạt động: Công Ty Cổ Phần Ngày cấp 07/06/2004, TP Vinh, Nghệ An Điện thoại: 091.6789.556 - 0962832856 - 0948.987.398 Máy cố định: 02383.848.838 02383.757.757 |